Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ HCl, K4[Fe(CN)6] ra KCl, H4[Fe(CN)6]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) , K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) ra KCl (kali clorua) , H4[Fe(CN)6] (Hexacyanoferrous acid) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

4HCl + K4[Fe(CN)6]4KCl + H4[Fe(CN)6]

Nhiệt độ: ở nhiệt độ phòng Dung môi: ête

Xem trạng thái chất và chi tiết của phương trình HCl + K4[Fe(CN)6] => KCl + H4[Fe(CN)6]  

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho HCl (axit clohidric) tác dụng vói K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) tạo thành KCl (kali clorua) ,trong điều kiện nhiệt độ ở nhiệt độ phòng ,trong điều kiện dung môi ête

Phương trình để tạo ra chất HCl (axit clohidric) (hydrogen chloride)

CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl

Phương trình để tạo ra chất K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) (Potassium ferrocyanide)

4KOH + 4K3[Fe(CN)6] → 2H2O + O2 + 4K4[Fe(CN)6] FeCl2 + 6KCN → 2KCl + K4[Fe(CN)6] FeSO4 + 6KCN → K2SO4 + K4[Fe(CN)6]

Phương trình để tạo ra chất KCl (kali clorua) (potassium chloride)

H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3

Phương trình để tạo ra chất H4[Fe(CN)6] (Hexacyanoferrous acid) (Hexacyanoferrous acid)

4HCl + K4[Fe(CN)6] → 4KCl + H4[Fe(CN)6]